Xuất khẩu lao động nhật bản

Danh sách lao động dự tuyển và trúng tuyển tháng 11 2024

THÔNG BÁO: Công ty Cổ Phần JVNET Việt Nam xin công bố danh sách những lao động dự tuyển và trúng tuyển đơn hàng đi Nhật tháng 11 năm 2024. Chúc mừng các bạn đã trúng tuyển vào những đơn hàng chất lượng tại JVNET Việt Nam. Thời gian tới, các bạn sẽ được đào tạo tiếng Nhật bài bản và rèn luyện thêm nhiều kỹ năng cần thiết để sớm thích nghi với công việc mới và cuộc sống mới tại Nhật.

1. Danh sách người lao động tham gia chuẩn bị nguồn (dự tuyển) tháng 11 năm 2024

Họ và tên Ngày tháng Giới tính Tỉnh Mã đơn hàng
LÊ THỊ HUYỀN 20/06/1998 Nữ HẢI PHÒNG VN-NCA-KYAS08
LÊ VĂN BỘ 19/04/1994 Nam THANH HÓA VN-KAN-SHIN01
DƯƠNG VĂN HẢI 06/08/2000 Nam TUYÊN QUANG VN-KAN-SHIN01
VŨ MINH HÙNG 09/08/2002 Nam BẮC NINH VN-KAN-SHIN01
ĐẬU VĂN SÁNG 18/5/1990 Nam ĐĂK NÔNG VN-KAN-SHIN01
LÒ VĂN TRANG 03/06/1993 Nam SƠN LA VN-KAN-SHIN01
VI VĂN ĐẠI 24/1/1996 Nam NGHỆ AN VN-ASE-TOHO02
HOÀNG XUÂN HUY 19/10/1994 Nam HÀ NỘI VN-ASE-TOHO02
LƯƠNG VĂN KIỆM 05/05/1990 Nam NGHỆ AN VN-ASE-TOHO02
NGUYỄN VĂN QUÍ 17/10/2003 Nam TIỀN GIANG VN-ASE-TOHO02
NGUYỄN MINH THẮNG 10/10/1993 Nam PHÚ YÊN VN-ASE-TOHO02
NGUYỄN QUAN THANH 16/06/1995 Nam ĐỒNG NAI VN-ASE-TOHO02
NÔNG VĂN VINH 16/8/1995 Nam ĐẮK LẮK VN-ASE-TOHO02
PHAN VĂN BÌNH 22/3/2006 Nam BẮC GIANG VN-JCL-DAIY05
HOÀNG XUÂN HUY 19/10/1994 Nam HÀ NỘI VN-JCL-DAIY05
HOÀNG TRUNG TÂN 10/07/2002 Nam LẠNG SƠN VN-JCL-DAIY05
NGUYỄN QUAN THANH 16/6/1995 Nam ĐỒNG NAI VN-JCL-DAIY05
ĐẬU VĂN SÁNG 18/5/1990 Nam ĐĂK NÔNG VN-JCL-HIGA02
VÕ VĂN THÀNH 30/04/1988 Nam ĐỒNG NAI VN-JCL-HIGA02
LÒ VĂN TRANG 3/6/1993 Nam SƠN LA VN-JCL-HIGA02
BÙI THÀNH TRUNG 12/8/1992 Nam THÁI BÌNH VN-JCL-HIGA02
TRẦN VIẾT HOÀNG SƠN 02/05/1999 Nam ĐỒNG NAI VN-IPM-GOSHU02
NGUYỄN PHƯỚC THỊNH 19/3/2006 Nam VĨNH LONG VN-IPM-GOSHU02
PHAN THÁI THÔNG 27/10/2005 Nam TRÀ VINH VN-IPM-GOSHU02
NGUYỄN VĂN TOÀN 1/8/2002 Nam BẮC GIANG VN-IPM-GOSHU02

2. Danh sách người lao động trúng tuyển (được tuyển chọn) tháng 11 năm 2024 

Họ và tên Ngày tháng Tỉnh Mã đơn hàng
LÊ THỊ HUYỀN 20/06/1998 HẢI PHÒNG VN-NCA-KYAS08
LÊ VĂN BỘ 19/04/1994 THANH HÓA VN-KAN-SHIN01
DƯƠNG VĂN HẢI 06/08/2000 TUYÊN QUANG VN-KAN-SHIN01
VI VĂN ĐẠI 24/01/1996 NGHỆ AN VN-ASE-TOHO02
NGUYỄN VĂN QUÍ 17/10/2003 TIỀN GIANG VN-ASE-TOHO02
NGUYỄN MINH THẮNG 10/10/1993 PHÚ YÊN VN-ASE-TOHO02
NGUYỄN PHƯỚC THỊNH 19/03/2006 VĨNH LONG VN-IPM-GOSHU02
PHAN THÁI THÔNG 27/10/2005 TRÀ VINH VN-IPM-GOSHU02
PHAN VĂN BÌNH 22/03/2006 BẮC GIANG VN-JCL-DAIY05
HOÀNG XUÂN HUY 19/10/1994 HÀ NỘI VN-JCL-DAIY05
ĐẬU VĂN SÁNG 18/05/1990 ĐẮK NÔNG VN-JCL-HIGA02
LÒ VĂN TRANG 03/06/1993 SƠN LA VN-JCL-HIGA02